BÁO GIÁ ĐỀ XUẤT PHẦN MỀM HTSOFT BIZMAN |
CHI TIẾT CÁC CHỨC NĂNG CAO CẤP ADD-IN VÀO BỘ PHẦN MỀM CHUẨN |
No |
Module No |
Module Name |
Biz Description |
Price |
Type |
Group |
Text Guide |
Video Intro |
1 |
5 |
Module đối chiếu công nợ |
Tạo bảng kê đối chiếu công nợ với KH và NCC, cho phép in nhanh bảng kê theo nhóm khách hàng |
2,000,000 |
BizProcess |
Accounting |
Xem chi tiết |
Video |
2 |
60 |
Báo cáo doanh thu thu được theo nhân viên(doanh thu không tính công nợ, và tính theo từng nhóm KH: Dự án, Khách sỉ, Khách lẻ…) |
Lập bảng kê dạng list doanh thu thu được theo nhân viên(doanh thu không tính công nợ, và tính theo từng nhóm KH: Dự án, Khách sỉ, Khách lẻ…) |
3,000,000 |
BizProcess |
Accounting |
|
Video |
3 |
54 |
Quản lý khách hàng chăm sóc (KHCS, một khách hàng có thể khai báo n-KHCS) |
Tạo khách hàng cần chăm sóc (KHCS) để phân biệt với khách hàng trực tiếp mua hàng, một khách hàng có thể liên kết với n-KHCS |
3,000,000 |
BizProcess |
CRM |
|
Video |
4 |
68 |
Quản lý quan hệ khách hàng (Retail CRM) |
Giao việc cho nhân viên chăm sóc khách hàng, lập lịch chăm sóc, ghi nhận kết quả chăm sóc, đánh giá chất lượng chăm sóc dựa trên doanh thu, xem lịch sử chăm sóc theo time-line |
10,000,000 |
BizProcess |
CRM |
|
|
5 |
4 |
Module kiểm kho |
Ghi nhận thông tin kiểm kê, import file kiểm kê từ excel, so sánh số liệu thực tế với số liệu trong phần mềm, thực hiện điều chỉnh số liệu trong phần mềm cho đúng với số liệu thực tế |
3,000,000 |
BizProcess |
Inventory |
Xem chi tiết |
|
6 |
8 |
Chức năng chuyển kho có imei |
Ghi nhận thông tin imei được chuyển từ kho xuất đến kho nhập, kiểm soát imei theo từng kho trong các phiếu nhập, xuất |
5,000,000 |
BizProcess |
Inventory |
Xem chi tiết |
Video |
7 |
48 |
Quản lý lô và date |
Ghi nhận thông tin lô, date trên các phiếu nhập, xuất, tạo số lô theo quy tắc được định nghĩa trước, kết xuất báo cáo tồn kho theo lô date, cảnh báo hàng sắp hết date |
5,000,000 |
BizProcess |
Inventory |
|
Video |
8 |
53 |
Hỗ trợ quản lý nhập-xuất-chuyển theo nhiều đơn vị tính(multi-unit) |
Khai báo không giới hạn đơn vị tính trên từng mã hàng, đặt tỉ lệ quy đổi giữa các đơn vị tính, ghi nhận đơn vị tính trong các phiếu nhập xuất, báo cáo tồn kho theo tất cả các đơn vị tính |
5,000,000 |
BizProcess |
Inventory |
|
|
9 |
75 |
Quản lý hàng tồn Max Min theo kho |
Đặt số lượng Max và số lượng Min cho từng mã hàng trên từng kho, phục vụ báo cáo phân tích hàng tồn theo ngưỡng đã đặt, và ra các quyết định mua hàng, chuyển kho nội bộ hợp lý nhất |
3,000,000 |
BizProcess |
Inventory |
|
Video |
10 |
22 |
Data pic |
Nhập ảnh không giới hạn số lượng ảnh cho từng hàng hóa, khách hàng, nhân viên |
2,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
11 |
21 |
Số phiếu theo chi nhánh |
Ghép các ký tự đầu của mã chi nhánh vào tất cả các loại số phiếu, hoặc mã code trong các danh mục để phân biệt phiếu phát sinh tại chi nhánh nào, phục vụ kiểm soát tính liên tục của số phiếu theo từng chi nhánh, và phân tích số liệu trên các báo cáo theo đầu phiếu (prefix) |
5,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
12 |
40 |
Quản lý các khoản giảm trừ/ chiết khấu (khi mua hàng/ bán hàng). VD: voucher, ck thanh toán… |
Khai báo mã hàng thuộc nhóm chiết khấu hoặc giảm trừ để chiết khấu hoặc giảm trừ khi lập phiếu nhập kho, bán hàng. Tương ứng với khái niệm voucher, chiết khấu khách hàng thân thiết, chiết khấu thanh toán ngay,… |
3,000,000 |
BizProcess |
Management |
Xem chi tiết |
Video |
13 |
44 |
Lock không cho phép bán hàng nếu vượt giới hạn công nợ, có cảnh báo bằng màu sắc |
Kiểm soát nhân viên bán hàng một cách tự động bằng cách không cho phép ghi phiếu bán hàng nếu vượt giới hạn công nợ, dùng màu sắc để cảnh báo mức nợ của khách hàng ngay khi đang lập phiếu bán hàng |
3,000,000 |
BizProcess |
Management |
Xem chi tiết |
Video |
14 |
57 |
Quản lý mặt hàng theo nhà cung cấp(đã bao gồm báo cáo doanh số theo NCC) |
Tạo nhà cung cấp chính cho từng mã hàng, lập báo cáo doanh số theo nhà cung cấp chính |
4,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
|
15 |
65 |
Quản lý nhiều nhà cung cấp trên từng mặt hàng(đã bao gồm chức năng số 57) |
Khai báo không giới hạn các nhà cung cấp cung cấp cùng 1 mặt hàng, ghi nhận thông tin thay đổi giá của 5 lần gần nhất, tạo đơn mua hàng nhanh chóng theo giá hiện hành đang ký kết với nhà cung cấp, báo cáo nhanh so sánh giá cùng 1 mặt hàng giữa các nhà cung cấp |
5,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
16 |
69 |
Thực hiện chiết khấu sử dụng mã hàng chiết khấu độc lập(số lượng -1), cho phép thống kê báo cáo theo từng loại chiết khấu (đã bao gồm mục 40) |
Khai báo mã hàng thuộc nhóm chiết khấu hoặc giảm trừ để chiết khấu hoặc giảm trừ khi lập phiếu nhập kho, bán hàng. Tương ứng với khái niệm voucher, chiết khấu khách hàng thân thiết, chiết khấu thanh toán ngay,… |
3,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
|
17 |
70 |
Module Phân tích mua hàng |
Tạo đơn mua hàng PO từ bảng phân tích số liệu xuất nhập tồn theo nhiều tiêu chí dựng sẵn, cho phép thay đổi số lượng đề xuất mua hàng nếu cần |
4,000,000 |
BizProcess |
Management |
Xem chi tiết |
Video |
18 |
71 |
Tự động điền số lượng còn lại vào Phiếu xuất bán khi chuyển từ SO sang Phiếu xuất bán(1 SO=>n Phiếu xuất) |
Tự động điền số lượng còn lại vào Phiếu xuất bán khi chuyển từ SO sang Phiếu xuất bán(1 SO=>n Phiếu xuất) |
2,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
19 |
72 |
Tích hợp chương trình khuyến mãi trên SO |
Tự động nhập quà khuyến mãi, giảm giá ngay từ bước đặt hàng SO |
2,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
20 |
78 |
Module quản lý trạng thái phiếu chuyển kho theo quy trình |
Tạo không giới hạn các trạng thái trong quy trình chuyển kho nội bộ, ghi nhận trạng thái trên từng phiếu chuyển kho mỗi khi phiếu chuyển kho bước sang một trạng thái mới (vd: kế toán đã ký, kho đã nhận được bản in, kho đang lấy hàng, hàng đã được giao cho đơn vị giao vận,...) |
5,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
Video |
21 |
98 |
Module phân tích chuyển kho nội bộ (rất hữu dụng cho công ty đa chi nhánh) |
Tạo đơn PO nội bộ từ bảng phân tích số liệu xuất nhập tồn theo nhiều tiêu chí để sẵn sàng cho kế toán chuyển PO thành phiếu chuyển kho. Cho phép tạo nhanh nhiều PO trong 1 lần phân tích để chuyển đến nhiều kho khác nhau |
5,000,000 |
BizProcess |
Management |
|
|
22 |
2 |
Quản lý khuyến mãi |
Lập và áp dụng chương trình khuyến mãi trên phiếu bán hàng (các chương trình KM thông dụng như giảm giá, tặng kèm hàng, bán theo combo,…) |
3,000,000 |
BizProcess |
Promotion |
Xem chi tiết |
Video |
23 |
87 |
Quản lý giá mua hàng nhà cung cấp |
Tạo PO nhanh chóng với mức giá đã được ghi nhận trong module nhập nhiều nhà cung cấp cung cấp cùng một mặt hàng, hệ thống sẽ lấy cột giá hiện hành để điền vào đơn giá của PO. |
5,000,000 |
BizProcess |
Purchasing |
|
|
24 |
107 |
Theo dõi tiến độ mua hàng PO |
Lập bảng kê theo dõi và đối chiếu số lượng nhập kho đối với từng mặt hàng trên từng PO, đảm bảo không bỏ sót các mặt hàng chưa nhập kho đủ theo đơn hàng PO |
2,000,000 |
BizProcess |
Purchasing |
Xem chi tiết |
|
25 |
1 |
Quản lý giá đa chi nhánh |
Tạo bảng giá cho từng mã hàng trên từng kho, cho phép tạo nhanh bằng cách điều chỉnh tỉ lệ tăng hoặc giảm so với giá nhập, giá bán hiện hành, giá buôn riêng, giá lẻ riêng. Hỗ trợ ghi vào lịch sử thay đổi giá để kiểm soát sự thay đổi giá của từng mã hàng tại từng thời điểm khác nhau. |
5,000,000 |
BizProcess |
Sale |
Xem chi tiết |
Video |
26 |
7 |
Theo dõi tiến độ đơn hàng SO |
Lập bảng kê theo dõi và đối chiếu số lượng xuất kho đối với từng mặt hàng trên từng SO, đảm bảo không bỏ sót các mặt hàng chưa xuất kho đủ theo đơn hàng SO |
2,000,000 |
BizProcess |
Sale |
Xem chi tiết |
Video |
27 |
12 |
Bán hàng sử dụng mã của cân điện tử |
Khai báo tiền tố (prefix) của mã cân điện tử. Khi bán hàng, hệ thống tự động nhận diện mã hàng thuộc loại mã cân điển tử và tự động điền số lượng được in trong mã vạch |
3,000,000 |
BizProcess |
Sale |
Xem chi tiết |
|
28 |
67 |
Quản lý tiền khách hàng đặt cọc theo quy trình |
Ghi nhận thông tin đặt cọc của khách hàng có kèm theo mã hàng và số lượng khách đặt trên SO, treo pending danh sách các khoản đặt cọc, cấn trừ tiền đặt cọc và thu nốt số tiền còn lại khi giao hàng cho khách |
3,000,000 |
BizProcess |
Sale |
Xem chi tiết |
|
29 |
73 |
Module quản lý phiếu chốt tiền dành cho thu ngân |
Thu ngân lập phiếu chốt tiền khi hết ca làm việc, mỗi thu ngân được xem như một kho chứa tiền. Khi lập phiếu, hệ thống so sánh tiền thu được thực tế mà thu ngân nhập vào theo từng mệnh giá và số tiền phần mềm ghi nhận thông qua các phiếu thu, chi. In phiếu để thu ngân và trưởng ca ký nhận khi bàn giao tiền. |
3,000,000 |
BizProcess |
Sale |
|
Video |
30 |
88 |
Quản lý bán nợ khuyến mãi và trả hàng khuyến mãi |
Ghi nhận thông tin nợ quà khuyến mãi của khách hàng ngay trên phiếu bán hàng, khi trả hàng khuyến mãi hệ thống tự động cấn trừ số lượng hàng đã nợ và tự động đóng giao dịch lại khi trả hết số quà khuyến mãi. |
3,000,000 |
BizProcess |
Sale |
|
|
31 |
109 |
Quản lý báo giá |
Lập phiếu báo giá, quản lý danh sách phiếu báo giá, in hoặc xuất ra excel gửi cho khách hàng, chuyển nhanh phiếu báo giá thành đơn đặt hàng SO |
3,000,000 |
BizProcess |
Sale |
|
|
32 |
38 |
Treo (suspend) hàng sau khi duyệt SO |
Treo (suspend) hàng sau khi duyệt SO để đảm bảo luôn luôn kiểm soát chính xác số lượng hàng có thể tiếp tục bán, tránh trường hợp bán cả hàng đang giữ lại cho khách đã đặt |
3,000,000 |
BizProcess |
System |
|
Video |
33 |
76 |
Khóa không cho phép công nợ khi bán lẻ |
Áp đặt chính sách bắt buộc thu ngân phải thu tiền ngay 100% mới cho phép ghi phiếu bán hàng |
1,000,000 |
BizProcess |
System |
|
|
34 |
31 |
Cross check |
Kiểm tra chéo các kết quả nhập, xuất, thu, chi, tìm lỗi sai và drill-down tới chứng từ gốc để thực hiện điều chỉnh |
1,000,000 |
BizProcess |
Utility |
|
Video |
35 |
34 |
Module gửi tin nhắn SMS HTsoft MassSMS.NET |
Gửi tin nhắn phục vụ Marketing, gửi hàng loạt chỉ với 1 cú click, cho phép nạp thông tin số mobile từ danh sách khách hàng trong phần mềm hoặc import các số mobile từ file excel. Module này yêu cầu kết hợp với 1 usb 3g hoặc API với 1 đơn vị cung cấp dịch vụ tin nhắn sms hoặc sms brandname |
3,000,000 |
BizProcess |
Utility |
Xem chi tiết |
Video |
36 |
49 |
Attach files |
Đính kèm files văn bản hoặc hình ảnh vào các loại chứng từ nhập, xuất, thu, chi, danh mục |
1,000,000 |
BizProcess |
|
|
Video |
37 |
13 |
Báo cáo theo dõi công nợ |
Lập bảng kê phản ánh công nợ đối với khách hàng, nhà cung cấp trong khoảng thời gian bất kỳ, chi tiết theo các thông tin tồn đầu kỳ, phát sinh trong kỳ, tồn cuối kỳ |
2,000,000 |
Report |
Accounting |
Xem chi tiết |
|
38 |
16 |
Công nợ phải thu phải trả đến ngày |
Lập bảng kê công nợ phải thu, phải trả đến một mốc thời gian bất kỳ ở hiện tại hoặc trong quá khứ |
2,000,000 |
Report |
Accounting |
Xem chi tiết |
Video |
39 |
17 |
Doanh thu theo chi nhánh |
Lập bảng kê doanh thu theo một, một vài chi nhánh, hoặc cả công ty. Cho phép xem và so sánh doanh thu theo ngành hàng, nhóm hàng cấp 1, 2, 3 và có biểu đồ minh họa |
5,000,000 |
Report |
Accounting |
|
|
40 |
18 |
Sổ kho bao gồm số lượng và giá trị |
Lập bảng kê xuất, nhập, tồn bao gồm cả số lượng và giá trị theo khoảng thời gian bất kỳ |
3,000,000 |
Report |
Accounting |
Xem chi tiết |
|
41 |
20 |
Báo cáo công nợ phải thu phải trả theo nhân viên |
Lập bảng kê công nợ phải thu, phải trả theo nhân viên, nhân viên sẽ biết tình hình khách hàng đang nợ mình và lên kế hoạch thu hồi nợ, công ty có chế độ thưởng hoặc phạt nhân viên của mình căn cứ vào bản kê công nợ của từng người |
3,000,000 |
Report |
Accounting |
Xem chi tiết |
Video |
42 |
25 |
Báo cáo công nợ phải thu phải trả đa chi nhánh |
Lập bảng kê báo cáo công nợ phải thu phải trả cho một vài chi nhánh thay vì chỉ xem được theo 1 chi nhánh hoặc cả công ty |
3,000,000 |
Report |
Accounting |
Xem chi tiết |
|
43 |
26 |
Báo cáo đối chiếu công nợ khách hàng trên toàn hệ thống |
Lập bảng kê đối chiếu công nợ khách hàng trên toàn công ty thay vì chỉ đối chiếu được công nợ trên từng chi nhánh, báo cáo này hữu dụng trong trường hợp 1 khách hàng mua hàng ở nhiều chi nhánh khác nhau |
2,000,000 |
Report |
Accounting |
|
Video |
44 |
74 |
Báo cáo doanh số theo kho(dạng pivot table) |
Lập bảng kê doanh số theo từng kho dạng pivot table, so sánh nhanh doanh số giữa các kho |
2,000,000 |
Report |
Accounting |
|
Video |
45 |
43 |
Báo cáo chuyển kho chi tiết |
Lập bảng kê dạng list chi tiết đến từng mã hàng các giao dịch chuyển kho nội bộ |
2,000,000 |
Report |
Inventory |
Xem chi tiết |
|
46 |
66 |
Báo cáo chuyển kho nội bộ nhóm theo mặt hàng |
Lập bản kê dạng list các giao dịch chuyển kho nội bộ được tính tổng cộng theo từng mã hàng thay vì chi tiết đến từng giao dịch |
1,000,000 |
Report |
Inventory |
|
|
47 |
97 |
Báo cáo doanh số theo thời gian(Ngày trong tháng, Thứ trong tuần, Giờ trong ngày) |
Lập bảng kê doanh số theo thời gian(Ngày trong tháng, Thứ trong tuần, Giờ trong ngày), có biểu đồ trực quan đi kèm số liệu, cho phép phân tích tăng trưởng doanh thu và số lượng theo thời gian, có kế hoạch thúc đẩy bán hàng, sắp xếp nhân sự hợp lý |
5,000,000 |
Report |
Management |
|
|
48 |
108 |
Báo cáo tồn kho trên toàn hệ thống |
Lập bảng kê tồn kho trên toàn công ty thay vì xem tồn kho theo từng kho |
2,000,000 |
Report |
Management |
|
|
49 |
96 |
Báo cáo tổng hợp mua hàng |
Lập bảng kê các chứng từ mua hàng theo thời gian, bao gồm cả thông tin đã thanh toán và còn nợ của từng chứng từ |
1,000,000 |
Report |
Purchasing |
|
|
50 |
86 |
Báo cáo doanh số theo ngày |
Lập bảng kê doanh số theo ngày và pivot theo kho, so sánh nhanh doanh số giữa các kho |
2,000,000 |
Report |
Sale |
|
|
51 |
32 |
Cấu hình cho phép sửa dữ liệu N ngày trong quá khứ |
Thiết lập chế độ bảo mật linh hoạt theo ngày, chỉ cho phép sửa dữ liệu trong n ngày gần nhất, n là số admin tự đặt |
3,000,000 |
System |
System |
Xem chi tiết |
Video |
52 |
45 |
Lock không cho phép tìm phiếu nhập, xuất trong quá khứ |
Thiết lập chế độ bảo mật khống chế không cho phép nhân viên tìm lại được phiếu nhập, xuất trong quá khứ |
3,000,000 |
System |
System |
|
Video |
53 |
46 |
Lock không cho phép sửa dữ liệu theo mốc thời gian cố định |
Thiết lập chế độ bảo mật và an toàn thông tin khi khóa dữ liệu đã ghi trước 1 một thời gian nào đó, không cho phép sửa hoặc xóa các dữ liệu đó |
3,000,000 |
System |
System |
Xem chi tiết |
Video |
54 |
50 |
Chỉ định kho/ chi nhánh xem báo cáo |
Thiết lập chế độ bảo mật thông tin khi muốn khống chế số lượng kho user có thể xem báo cáo |
5,000,000 |
System |
System |
|
Video |
55 |
51 |
Phân quyền không cho phép user xem được danh sách nhà cung cấp |
Thiết lập chế độ bảo mật thông tin nhà cung cấp, tránh trường hợp để các nhân viên không liên quan có thể biết được các nhà cung cấp của doanh nghiệp |
2,000,000 |
System |
System |
|
Video |
56 |
83 |
Phân quyền ẩn giá vốn trên phiếu nhập kho và PO |
Thiết lập chế độ bảo mật thông tin giá vốn trên phiếu nhập kho và PO, thực hiện việc này khi muốn tách người nhập số lượng và nhập giá vốn riêng |
2,000,000 |
System |
System |
|
Video |
57 |
84 |
Phân quyền cho user bán hàng và chăm sóc khách hàng(đã bao gồm add-in số 106) |
Thiết lập chế độ bảo mật thông tin khách hàng, khách hàng của saleman nào thì chỉ saleman đó mới nhìn thấy và bán được |
2,000,000 |
System |
System |
|
Video |
58 |
103 |
Giám sát hoạt động người dùng (nhân viên) |
Ghi nhận tất cả các loại hành động mà user tác động vào hệ thống như Thêm, Sửa, Xóa. Xem được lịch sử các giao dịch và cho phép so sánh để tìm ra sự thay đổi giữa những lần cập nhật thông tin |
10,000,000 |
System |
System |
|
Video |
59 |
106 |
Chức năng phân quyền cho user chỉ được xem báo cáo bán hàng và báo cáo công nợ phải thu phải trả của những khách hàng mà user đó quản lý |
Cấp quyền cho user chỉ được xem báo cáo bán hàng và báo cáo công nợ phải thu phải trả của những khách hàng mà user đó quản lý |
2,000,000 |
System |
System |
|
|
60 |
|
Bộ phần mềm HTsoft BizMan bản tiêu chuẩn |
Xử lý được hầu hết các nghiệp vụ đơn giản trong việc quản lý kho và bán hàng |
9,000,000 |
|
|
|
|
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
Quản lý thẻ khách hàng |
Quản lý bán thẻ, thanh toán, tính thưởng cho người giới thiệu |
10,000,000 |
|
|
|
|
63 |
|
Quản lý người giới thiệu nhà cung cấp |
Tính hoa hồng cho người giới thiệu được nhà cung cấp |
10,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị bộ phần mềm: |
219,000,000 |
|
|
|
|